Cuốn từ điển ny c khoảng "95.000" mục từ v nhiều định nghĩa thường gặp trong nhiều lĩnh vực như Khoa học kỹ thuật, ngn ngữ, x hội, lịch sử, tn gio v..v..Nghĩa của từ được chuyển sang tiếng Việt một cch chnh xc, r rng v dễ hiểu. Nội dung l cc từ ngữ từ lĩnh vực phổ thng nhất trong đời sống giao tiếp hng ngy cho đến cc thuật ngữ về khoa học kỹ thuật chuyn ngnh; v bn cạnh đ cc bạn cũng sẽ bắt gặp cc từ, vốn hiện nay khng cn lưu hnh thng dụng, nhưng rất cần để tra cứu, để đọc v hiểu được cc tc giả lớn của Php vo cc thế kỷ 19 v đầu 20. Với nội dung ny, cc từ đều được sắp xếp c mạch lạc v hệ thống: cc từ cng họ từ được sắp xếp kế cận nhau, mỗi từ cũng sẽ c cc ghi ch ring như Familier: phổ thng, Littraire: văn học, Vieux: cổ ... hoặc Mdecine: Y học, Informatique: tin học, Linguistique: ngữ học ... để bạn đọc tiện tra cứu v tm hiểu. Chng ti cũng phin m cc từ dựa theo bản phin m quốc tế của Php "Rgles gnrales du phontism franais" để gip cc bạn c một pht m chuẩn về một ngn ngữ c nền văn ha lu đời ny.
Cuốn từ điển ny c khoảng "95.000" mục từ v nhiều định nghĩa thường gặp trong nhiều lĩnh vực như Khoa học kỹ thuật, ngn ngữ, x hội, lịch sử, tn gio v..v..Nghĩa của từ được chuyển sang tiếng Việt một cch chnh xc, r rng v dễ hiểu. Nội dung l cc từ ngữ từ lĩnh vực phổ thng nhất trong đời sống giao tiếp hng ngy cho đến cc thuật ngữ về khoa học kỹ thuật chuyn ngnh; v bn cạnh đ cc bạn cũng sẽ bắt gặp cc từ, vốn hiện nay khng cn lưu hnh thng dụng, nhưng rất cần để tra cứu, để đọc v hiểu được cc tc giả lớn của Php vo cc thế kỷ 19 v đầu 20. Với nội dung ny, cc từ đều được sắp xếp c mạch lạc v hệ thống: cc từ cng họ từ được sắp xếp kế cận nhau, mỗi từ cũng sẽ c cc ghi ch ring như Familier: phổ thng, Littraire: văn học, Vieux: cổ ... hoặc Mdecine: Y học, Informatique: tin học, Linguistique: ngữ học ... để bạn đọc tiện tra cứu v tm hiểu. Chng ti cũng phin m cc từ dựa theo bản phin m quốc tế của Php "Rgles gnrales du phontism franais" để gip cc bạn c một pht m chuẩn về một ngn ngữ c nền văn ha lu đời ny.